Characters remaining: 500/500
Translation

xác xơ

Academic
Friendly

Từ "xác xơ" trong tiếng Việt có nghĩatình trạng không còn , không còn sức sống, hay thiếu thốn, khô cạn về mặt vật chất hoặc tinh thần. Từ này thường được dùng để miêu tả một người hoặc một vật không còn đáng giá, có thể về mặt tài sản, sức khỏe, hoặc cảm xúc.

Định nghĩa:
  • Xác xơ: Không còn , khô cạn, thiếu thốn, không còn sức sống.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Sau khi bị lụt, ngôi làng trông thật xác xơ."
    • Câu này có nghĩangôi làng đã bị tàn phá nặng nề không còn nhiều.
  2. Câu nâng cao:

    • "Tâm trạng của anh ấy sau khi thất bại trong công việc thật xác xơ, không còn hy vọng nữa."
    • đây, "xác xơ" được dùng để diễn tả cảm xúc tồi tệ, không còn động lực.
Các biến thể:
  • "Xác xơ" không nhiều biến thể trong việc sử dụng, nhưng có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "xác xơ tồi tệ", "xác xơ về tinh thần".
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Cận kề: "khô cạn", "tàn tạ", "héo mòn".
  • Đồng nghĩa: "héo", "tổn thương" (trong một số ngữ cảnh).
Lưu ý khi sử dụng:
  • "Xác xơ" thường mang nghĩa tiêu cực, nên cần chú ý khi dùng trong các tình huống giao tiếp.
  • Có thể sử dụng trong cả văn nói văn viết, nhưng thường gặp nhiều hơn trong văn nói.
Một số cách diễn đạt liên quan:
  • "Xác xơ" có thể được dùng để mô tả không chỉ con người còn cả cảnh vật, đồ vật, hoặc cảm xúc.
  1. tt Không còn : Dạo này thật xác xơ quá thể (Ng-hồng).

Comments and discussion on the word "xác xơ"